Category: Grammar Dictionary

  • Answering questions

    Bài hôm nay chúng ta đi qua phần trả lời các câu hỏi thường gặp (hôm nay tính “cúp” rồi mà áy náy ghê, viết xong đi ngủ liền :”>, đuối quá T_T ) A. Một số câu trả lời đôi khi chỉ cần một từ hoặc 1 cụm từ Tuy nhiên cũng có những…

  • Negative questions

    Bài này viết về các dạng câu hỏi phủ định : Đại khái như là “Không phải em lấy chồng rồi sao ???” Mời các bạn vào bài : A. Yes/no question thường diễn tả sự ngạc nhiên đi kèm : Aren’t you ready yet? (em vẫn chưa sẵn sàng à ?:”> ) Sự phàn…

  • More on question words

    Hôm nay chúng ta tiếp tục với những câu hỏi … A. Who, what và which : Khi dùng Who : bạn đang ám chỉ “human” (con người), luôn là như thế. Như trong câu này who sẽ là chủ ngữ : who is your tutor ? (thầy của bạn là ai) Who không đi…

  • Wh-questions

    A. Có 8 loại Wh-questions : Who did Matt choose as his partner? – Matt đã chọn ai làm cộng sự vậy? What are you reading? – Bạn đang đọc cái gì thế? Which is your car? –  Cái nào là xe của bạn ? Whose is this newspaper? – Tờ báo này của ai…

  • Questions

    Bài này nói về các loại câu hỏi trong tiếng Anh và cách sử dụng chúng A. Có 2 loại câu hỏi Yes/No question  : câu trả lời là yes / no; câu hỏi bắt đầu với trợ động từ hoặc động từ to-be Wh-question : bắt đầu bằng Wh- : what-when-where-who …   Do you…

  • Getting people to do things

    Tranh thủ đang ở công ty viết bài luôn T_T (6PM rồi hix hix) Hôm qua tụi mình học về câu mệnh lệnh, nhưng cách sử dụng hơi thô bỉ, nên bài hôm nay sẽ giúp các bạn lịch sự hơn khi nói tiếng Anh   :”> A. Có nhiều cách khiến người khác làm…

  • The imperative

    Bài này nói về câu cầu khiến, sai khiến, mệnh lệnh A. Form (Dạng câu) Sử dụng động từ nguyên mẫu (base form) : Wait a moment, please Answer all the questions Thể phủ định ta dùng do not/ don’t + V-inf (inf = infinity, động từ nguyên mẫu) Do not remove this book from the…

  • Negatives with emphasis and inversion

    Bài này nói về việc nhấn mạnh tính phủ định, cũng như phép đảo câu : A. Phủ định nhấn mạnh (emphatic negative) Chúng ta sẽ nhấn mạnh chữ NOT hoặc nhấn mạnh trợ động từ nếu nó dính với n’t : I did NOT take your mobile  I DIDN’T take your mobile Các bạn…

  • Negative statements

    Bài này nói về câu phủ định, “negative” là phủ định, nó còn mang nghĩa “âm” trong số âm hay nhiệt độ, và mang nghĩa “tiêu cực” nữa . Động từ là negate A. Trong câu phủ định, not và n’t đứng sau trợ động từ (auxiliary verb), các bạn chú ý trợ động từ là…

  • The use of statements

    A. Có 4 loại câu : Câu khẳng định (statement) : đưa ra thông tin You took a photo Câu hỏi (question) : hỏi thông tin Did you take a photo? Cầu khiến (imperative) : yêu cầu, sai bảo, ra lệnh Take a photo. Cảm thán (exclamation) : biểu lộ cảm xúc What a nice…