-
Get on the bandwagon, Give one carte blanche
Get on the bandwagon : gồm có từ GET ON, là trèo lên, leo lên, và BANDWAGON là một toa xe lửa trên có mang theo một dàn nhạc mà các ứng cử viên tại Mỹ dùng vào cuối thế kỷ thứ 19 để đi vận động tranh cử. Vì thế ngày nay GET ON THE…
-
Quân Hàm trong Quân Đội : Army Ranks
Mỗi nước thì Quân Hàm trong Quân Đội mỗi khác . Tình hình chung thì nó là thế này, mời mọi người tham khảo 1. Recruit : Lính mới tò tè (Binh bét) 2. Private : Binh Nhì 3. Corporal : Hạ Sĩ 4. Sergeant : Trung Sĩ 5. Staff Sergeant : Thượng Sĩ 6.…
-
Present tenses for the future
Hôm nay chúng ta nói về thì HIỆN TẠI , nhưng cho chuyện trong … TƯƠNG LAI A. The Present Continuous Dùng khi chúng ta sắp xếp (có kế hoạch) thực hiện điều gì : I am meeting her tonight :”> What are you doing tomorrow ? Cách dùng be going to + V mang ý nghĩa…
-
Nghĩa của từ SEE
Khi nhắc đến từ SEE, chúng ta nghĩ ngay đến cái nghĩa thường gặp nhất : SEE nghĩa là nhìn @.@ Chỉ có điều ngôn ngữ thì không đơn giản đến thế. Mọi người cùng tìm hiểu qua các ví dụ đơn giản sau nhé : 1) I feel bad today, I need to SEE…
-
The forest floor
Nhìn chung, mặt đất ngoài trời được gọi là the ground trong tiếng Anh, còn mặt đất trong nhà thì được gọi là the floor. Tuy nhiên có một trường hợp ngoại lệ là với cụm từ the forest floor, để chỉ mặt đất trong rừng. Ví dụ In a rainforest, only about 2% of the light that hits…
-
As quick as a flash
Nếu bạn làm việc gì as quick as a flash, có nghĩa là bạn làm việc đó nhanh như chớp, nhanh như cắt. Ví dụ : *John knew the answer so he put his hand up as quick as a flash. *The customers are complaining. We need to get more food on the shelves as…
-
Twist someone’s arm
Nếu bạn “twist someone’s arm”, có nghĩa là bạn thuyết phục ai làm một việc gì đó. Ví dụ : *I know you said you didn’t want to go out tonight, but can I twist your arm? I could really do with a night out. *I shouldn’t have one of those cakes as I’m on…
-
Website hay để học Phrasal Verbs
Lang thang trên mạng, mình tìm được 1 trang rất hay để học Phrasal Verbs Phrasal Verbs là những cụm từ – được kết hợp bởi động từ (Verb) và giới từ (Preposition) để tạo ra nghĩa khác biệt với động từ đó nếu đó đứng riêng lẻ 1 mình . Ví dụ : Clear…