Category: English

  • Overview of verb tenses

    Bài này ngắn gọn thôi, chúng ta sẽ lướt qua 1 loạt những thì (tense) đã được học  Present Simple : I PLAY Trạng thái hiện tại Sự thật hiển nhiên Một công việc, hành  động, thói quen … lặp lại trong thời gian dài Present Continuous : I AM PLAYING Xảy ra giữa 1…

  • Should, had better ; ought to, be supposed to ; have to, must

    Cấu trúc Had better được dùng như một lời khuyên (advice), lời đề nghị (suggestion) Cách dùng tương tự như Should. Had better + Verb (không có TO). Ví dụ : You’d better get back to work : Bạn nên tiếp tục làm đi . Thể phủ định : Had better + NOT Ví dụ : You had…

  • Phân biệt work job business

    Job là 1 việc làm tạm thời, ngắn hạnCareer mang nghĩa sự nghiệp, cái nghề bạn gắn bó cả đờiWork : thường được dùng dạng động từ nhiều hơn, work = danh từ thì mang nghĩa một việc làm nào đó trong cái “job” hay “career” của bạn.Ví dụ : mình là System Engineer, tức…

  • Hyphen – Dấu gạch ngang trong Tiếng Anh

    Hyphen : dấu gạch ngang : – có tác dụng nối các từ với nhau (hoặc các phần của 1 từ với nhau) Ví dụ : well-known (nổi tiếng), hel-met (mũ bảo hiểm, viết như thế này không phổ biến lắm) Giờ mình chia làm 3 loại Hyphen giữa các TỪ (words) : Hyphens in…

  • Ôn thi TOEIC

      Trong chuyên mục TOEIC này, mình chia ra từng bài viết nhỏ hơn để các bạn dễ theo dõi : 1. “Lời tâm sự”, kinh nghiệm của mình với tiếng Anh nói chung và TOEIC nói riêng  2. Các thủ tục khi dự thi TOEIC 3. Lịch trình ôn tập Starter TOEIC Developing Skills…

  • Starter TOEIC

    Mình đang dùng Starter TOEIC Third Edition . NXB Trẻ (bản quyền First News) Đây là quyển “mở màn” trong loạt sách First News. Bài viết này mình chia 2 phần (và các quyển kia mình cũng làm như thế) Điểm nhấn ngữ pháp Một số câu mình bị “vấp”, khi làm trong  quyển sách…

  • Show one the ropes, Clue one in

    Hai thành ngữ liên quan đến sự chỉ dẫn Show one the ropes : gồm có TO SHOW, S-H-O-W là chỉ, và ROPES, R-O-P-E-S là sợi dây thừng. Thành ngữ này ngày xưa được dùng để chỉ việc các thủy thủ được chỉ dẫn cách xử dụng những loại dây thừng trên tàu. Giờ đây, nó…

  • Get it off one’s chest, Spill one’s guts

    Hai thành ngữ về thú nhận một lỗi lầm hay tiết lộ một bí mật  Get it off one’s chest : GET IT OFF ONE’S CHEST gồm có từ GET OFF, đánh vần là G-E-T- và O-F-F là lấy ra khỏi, và CHEST, C-H-E-S-T là cái ngực. Lấy một điều gì ra khỏi ngực mình, tức là…

  • Leave someone holding the bag, Pull the plug

    Hai thành ngữ nói về sự bỏ rơi … Leave someone holding the bag : TO LEAVE, L-E-A-V-E là rời bỏ hay để lại, TO HOLD, H-O-L-D là cầm hay nắm trong tay, và BAG, B-A-G là cái bao, cái túi. LEAVE SOMEONE HOLDING THE BAG nghĩa đen là để cho một người nào đó phải…

  • Get one’s act together, Roll with the punches

    Hai thành ngữ liên quan đến những luật lệ mới, những thái độ mới, những đòi hỏi mới : Get one’s act together : GET ONE’S ACT TOGETHER gồm có ACT, A-C-T là hành động, hành vi, và TOGETHER, T-O-G-E-T-H-E-R là chung với nhau. GET ONE’S ACT TOGETHER là thích ứng với hoàn cảnh mới bằng cách…