-
Jazz up, Bells and whistles
Hai thành ngữ nói về việc làm cho một điều gì được sinh động hơn, tươi đẹp hơn, vui vẻ hơn : Jazz Up : JAZZ UP gồm có JAZZ, J-A-Z-Z là một loại nhạc rất thịnh hành, xuất xứ từ thành phố New Orleans vào khoảng đầu thế kỷ thứ 20, với những âm điệu…
-
Throw in the towel, Cry Uncle
Hai thành ngữ khá thông dụng tại Hoa kỳ để mô tả sự thất bại : Throw in the towel : THROW IN THE TOWEL gồm có To throw, T-H-R-O-W là ném hay vứt một cái gì xuống đất, và Towel, T-O-W-E-L là cái khăn. Thành ngữ này xuất xứ từ quyền Anh. Khi thấy một…
-
Words and Idioms : Từ vựng và thành ngữ Tiếng Anh
Đài VOA Tiếng Việt (tức Voice Of America) có chương trình dạy tiếng Anh rất hay, trong đó có loạt bài viết về thành ngữ thường gặp. Mình sẽ biên soạn lại ngắn gọn để các bạn dễ theo dõi hơn tại đây. Chú ý toàn bộ bài viết thuộc bản quyền của VOA –…
-
Will and shall
A. Form : Ta dùng will / shall + infinitive (động từ nguyên mẫu, không có “to”) I will kiss her <3 will + not = won’t shall + not = shan’t shall khác will ở chỗ shall thường được dùng một cách trang trọng hơn (formal) Ví dụ 2 đối tác hẹn gặp nhau…
-
Actions and states
A. So sánh giữa : Action Verb và State Verb Động từ chỉ hành động : Liên quan đến sự vật/ hiện tượng đang xảy ra, một số động từ có ý nghĩa thông báo, hoặc liên quan đến suy nghĩ (như từ decide : quyết định – từ này thuộc về suy nghĩ con người)…
-
Past perfect tenses
Mới nhậu về, vì chưa xỉn nên mình post bài cho mọi người ^___^ hehe A. Past perfect : Form : had + PP (Past Participle) Adam was sad because his aunt had died I couldn’t go as I hadn’t bought a ticket. (as ở đây mang nghĩa là because nhé, tôi không đi được vì…
-
[ESOLHELP] – Từ điển hình ảnh – Từ vựng về cơ thể người
Có thể nói đây là những từ vựng cực kỳ quan trọng vì nó gắn liền với cơ thể chúng ta, đi kèm hình ảnh nên nhiều từ các bạn đã rõ nghĩa, mình sẽ giải thích một số từ hơi lạ thôi nhé : Các bạn click vào hình để phóng to đọc cho…
-
The present perfect continuous
A. Form Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn có dạng như sau : have/has + been + V-ing The game has been going on for ages How long have you been working here? B. Use Hiện tại hoàn thành tiếp diễn sử dụng cho hành động ở quá khứ kéo dài liên tục đến…
-
The past continuous
Chúng ta nói về thì quá khứ tiếp diễn : A. Form Nói 1 cách dễ hiểu thì quá khứ tiếp diễn là “quá khứ” của hiện tại tiếp diễn :)) Tức là thay vì chúng ta nói hành động đang xảy ra ở hiện tại, thì bây giờ chúng ta nói về hành động đang xảy…
-
Past simple and present perfect : time phrases
Chúng ta tìm hiểu về những từ / cụm từ chỉ thời gian trong thì quá khứ và hiện tại hoàn thành A. Just, recently, and already just và recently có nghĩa gần như nhau (vừa mới), còn already mang nghĩa trước đó (đã xảy ra rồi) I’ve just heard the news I just heard…