-
Be to, be about to, etc
A. Be to được dùng với 2 nghĩa Diễn tả sự sắp đặt (an arrangement) : The Prime Minister is to visit Rome The two companies are to merge shortly Ở lời tựa, cấu trúc này được lược bỏ “be” đi như sau : Prime Minister to visit Rome (ví dụ tựa bài báo chẳng…
-
Will, be going to, or the present tense
A. Bài viết này giúp các bạn lựa chọn cách sử dụng giữa will hoặc be going to hay 1 câu ở hiện tại đơn để nói về tương lai B. Will & Be going to đều sử dụng để nói về tương lai hãy xem ví dụ sau : It‘ll probably rain at the…
-
Present tenses for the future
Hôm nay chúng ta nói về thì HIỆN TẠI , nhưng cho chuyện trong … TƯƠNG LAI A. The Present Continuous Dùng khi chúng ta sắp xếp (có kế hoạch) thực hiện điều gì : I am meeting her tonight :”> What are you doing tomorrow ? Cách dùng be going to + V mang ý nghĩa…
-
Be going to
Be going to + Verb (nguyên mẫu) : I’m going to watch the television A. Be going to for the future Dùng mẫu câu này để nói về chuyện trong tương lai : It’s going to be fine next week I think Real Madrid is going to win this match Ở đây be going to…
-
Overview of verb tenses
Bài này ngắn gọn thôi, chúng ta sẽ lướt qua 1 loạt những thì (tense) đã được học Present Simple : I PLAY Trạng thái hiện tại Sự thật hiển nhiên Một công việc, hành động, thói quen … lặp lại trong thời gian dài Present Continuous : I AM PLAYING Xảy ra giữa 1…
-
Will and shall
A. Form : Ta dùng will / shall + infinitive (động từ nguyên mẫu, không có “to”) I will kiss her <3 will + not = won’t shall + not = shan’t shall khác will ở chỗ shall thường được dùng một cách trang trọng hơn (formal) Ví dụ 2 đối tác hẹn gặp nhau…
-
Actions and states
A. So sánh giữa : Action Verb và State Verb Động từ chỉ hành động : Liên quan đến sự vật/ hiện tượng đang xảy ra, một số động từ có ý nghĩa thông báo, hoặc liên quan đến suy nghĩ (như từ decide : quyết định – từ này thuộc về suy nghĩ con người)…
-
Past perfect tenses
Mới nhậu về, vì chưa xỉn nên mình post bài cho mọi người ^___^ hehe A. Past perfect : Form : had + PP (Past Participle) Adam was sad because his aunt had died I couldn’t go as I hadn’t bought a ticket. (as ở đây mang nghĩa là because nhé, tôi không đi được vì…
-
The present perfect continuous
A. Form Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn có dạng như sau : have/has + been + V-ing The game has been going on for ages How long have you been working here? B. Use Hiện tại hoàn thành tiếp diễn sử dụng cho hành động ở quá khứ kéo dài liên tục đến…