Category: Grammar Dictionary

  • PHENOMENAL 2 LETTER WORD : UP

    Có rất nhiều Proverb để các bạn học trong bài này [Thank you John for your amazing emails] UP Read until the end … You’ll laugh. This two-letter word in English has more meanings than any other two-letter word, and that word is UP.’ It is listed in the dictionary as an [adv], [prep], [adj], [n] or [v].…

  • Be to, be about to, etc

    A. Be to được dùng với 2 nghĩa Diễn tả sự sắp đặt (an arrangement) : The Prime Minister is to visit Rome The two companies are to merge shortly Ở lời tựa, cấu trúc này được lược bỏ  “be” đi như sau : Prime Minister to visit Rome (ví dụ tựa bài báo chẳng…

  • Will, be going to, or the present tense

    A. Bài viết này giúp các bạn lựa chọn cách sử dụng giữa will hoặc be going to hay 1 câu ở hiện tại đơn để nói về tương lai B. Will & Be going to đều sử dụng để nói về tương lai hãy xem ví dụ sau : It‘ll probably rain at the…

  • Present tenses for the future

    Hôm nay chúng ta nói về thì HIỆN TẠI , nhưng cho chuyện trong … TƯƠNG LAI A. The Present Continuous  Dùng khi chúng ta sắp xếp (có kế hoạch) thực hiện điều gì : I  am meeting her tonight   :”> What are you doing tomorrow ? Cách dùng be going to + V mang ý nghĩa…

  • Be going to

    Be going to + Verb (nguyên mẫu) : I’m going to watch the television A. Be going to for the future Dùng mẫu câu này để nói về chuyện trong tương lai : It’s going to be fine next week I think Real Madrid is going to win this match Ở đây be going to…

  • Overview of verb tenses

    Bài này ngắn gọn thôi, chúng ta sẽ lướt qua 1 loạt những thì (tense) đã được học  Present Simple : I PLAY Trạng thái hiện tại Sự thật hiển nhiên Một công việc, hành  động, thói quen … lặp lại trong thời gian dài Present Continuous : I AM PLAYING Xảy ra giữa 1…

  • Will and shall

    A. Form : Ta dùng will / shall + infinitive (động từ nguyên mẫu, không có “to”) I will kiss her <3 will + not = won’t shall + not = shan’t shall khác will ở chỗ shall thường được dùng một cách trang trọng hơn (formal) Ví dụ 2 đối tác hẹn gặp nhau…

  • Actions and states

    A. So sánh giữa : Action Verb và State Verb Động từ chỉ hành động : Liên quan đến sự vật/ hiện tượng đang xảy ra, một số động từ có ý nghĩa thông báo, hoặc liên quan đến suy nghĩ (như từ decide : quyết định – từ này thuộc về suy nghĩ con người)…

  • Past perfect tenses

    Mới nhậu về, vì chưa xỉn nên mình post bài cho mọi người ^___^ hehe A. Past perfect : Form  : had + PP (Past Participle) Adam was sad because his aunt had died I couldn’t go as I hadn’t bought a ticket. (as ở đây mang nghĩa là because nhé, tôi không đi được vì…

  • The present perfect continuous

    A. Form Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn có dạng như sau :  have/has + been + V-ing The game has been going on for ages How long have you been working here? B. Use Hiện tại hoàn thành tiếp diễn sử dụng  cho hành động ở quá khứ kéo dài liên tục đến…