-
The imperative
Bài này nói về câu cầu khiến, sai khiến, mệnh lệnh A. Form (Dạng câu) Sử dụng động từ nguyên mẫu (base form) : Wait a moment, please Answer all the questions Thể phủ định ta dùng do not/ don’t + V-inf (inf = infinity, động từ nguyên mẫu) Do not remove this book from the…
-
Negatives with emphasis and inversion
Bài này nói về việc nhấn mạnh tính phủ định, cũng như phép đảo câu : A. Phủ định nhấn mạnh (emphatic negative) Chúng ta sẽ nhấn mạnh chữ NOT hoặc nhấn mạnh trợ động từ nếu nó dính với n’t : I did NOT take your mobile I DIDN’T take your mobile Các bạn…
-
Negative statements
Bài này nói về câu phủ định, “negative” là phủ định, nó còn mang nghĩa “âm” trong số âm hay nhiệt độ, và mang nghĩa “tiêu cực” nữa . Động từ là negate A. Trong câu phủ định, not và n’t đứng sau trợ động từ (auxiliary verb), các bạn chú ý trợ động từ là…
-
The use of statements
A. Có 4 loại câu : Câu khẳng định (statement) : đưa ra thông tin You took a photo Câu hỏi (question) : hỏi thông tin Did you take a photo? Cầu khiến (imperative) : yêu cầu, sai bảo, ra lệnh Take a photo. Cảm thán (exclamation) : biểu lộ cảm xúc What a nice…
-
Give, send, buy, etc
A. Two objects Một động từ khi đi kèm với 2 đối tượng, thì đối tượng đầu gọi là đối tượng gián tiếp (indirect object), đối tượng thứ hai gọi là đối tượng trực tiếp. (lưu ý : eg hay ex là viết tắt chữ “ví dụ”, trong đó eg = exempli gratia, chữ Latin…
-
The simple sentence
Cấu trúc của một câu đơn có thể rơi vào các dạng sau : A. Subject + Verb The visitors have arrived The old man died Động từ trong trường hợp này được gọi là “intransitive verb” – nội động từ, tức là động từ không cần đối tượng (object) đi kèm. B. Subject +…
-
Words and phrases
Phần này nói về từ và cụm từ : A. Trong tiếng Anh có 8 lớp từ (8 word classes), đôi lúc chúng được gọi là các thành phần trong lời nói (parts of speech) . Verb : be, bring, decide, look, must, take, write Noun : car, dog, idea, London, sadness, time Adjective :…
-
Oxford Learner’s Pocket Grammar – Vietnamese
Đây là mục lục để các bạn tra cứu, mình sẽ Việt hóa toàn bộ quyển từ điển ngữ pháp của Oxford . Chúc mọi người học tốt ! SENTENCE AND TEXT 1. Words and phrases 2. The simple sentence 3. Give, send, buy, etc 4. The use of statements 5. Negative statements 6. Negatives…