Một số thành ngữ tiếng Anh, tiếng Việt


Một số thành ngữ mình tìm được trên mạng. Bạn nào lỡ nhìn qua thì dành 3 phút đọc lướt 1 cái, không bổ ngang cũng bổ dọc. Chứ lưu lại để dành là quên luôn đó

Chaiyo chaiyo

1. Easy come, easy go
Của thiên trả địa.

2. Seeing is believing
Tai nghe không bằng mắt thấy.

3. Easier said than done:
Nói thì dễ, làm thì khó.

4. One swallow does not make a summer:
Một con én không làm nên mùa xuân.

5. Time and tide wait for no man:
Thời giờ thấm thoát thoi đưa

6 . Grasp all, lose all:
Tham thì thâm

7. Let bygones be bygones:
Hãy để cho quá khứ lùi vào dĩ vãng.

8. Hand some is as handsome does:
Cái nết đánh chết cái đẹp.

9. When in Rome, do as the Romes does:
Nhập gia tuỳ tục

10. Clothes does not make a man:
Manh áo không làm nên thầy tu.

11. Don’t count your chickens, before they are hatch:
Chưa đỗ ông Nghè đã đe Hàng tổng

12. A good name is better than riches:
Tốt danh hơn lành áo

13. Call a spade a spade:
Nói gần nói xa chẳng qua nói thật

14. Beggar’s bags are bottomless:
Lòng tham không đáy

15. Cut your coat according your clothes:
Liệu cơm gắp mắm

16. Bad news has wings:
Tiếng dữ đồn xa

17. Doing nothing is doing ill:
Nhàn cư vi bất thiện

18. A miss is as good as a mile:
Sai một li đi một dặm

19. Empty vessels make a greatest sound:
Thùng rỗng kêu to

20. A good name is sooner lost than won:
Mua danh ba vạn, bán danh ba đồng

21. A friend in need is a friend indeed:
Gian nam mới hiểu bạn bè

22. Each bird loves to hear himself sing:
Mèo khen mèo dài đuôi

23. Habit cures habit:
Lấy độc trị độc

24. Honesty is best policy:
Thật thà là cha quỷ quái

25. Great minds think alike:
Tư tưởng lớn gặp nhau

26. Go while the going is good:
Hãy chớp lấy thời cơ

Facebook Comments

Leave a Reply