-
Words and Idioms : Từ vựng và thành ngữ Tiếng Anh
Đài VOA Tiếng Việt (tức Voice Of America) có chương trình dạy tiếng Anh rất hay, trong đó có loạt bài viết về thành ngữ thường gặp. Mình sẽ biên soạn lại ngắn gọn để các bạn dễ theo dõi hơn tại đây. Chú ý toàn bộ bài viết thuộc bản quyền của VOA –…
-
Doomsday 21-12-2012 : Ngày Tận Thế
Ngày Tận Thế – Còn tầm 1 tuần nữa là biết kết quả. Nói chung là nếu xảy ra thì tháng này coi như làm không lương T_T, huhu Có 1 điều là … cũng giống như những truyền thuyết trước đây (Đại Hồng Thủy chẳng hạn) thì lần này các nền tôn giáo /…
-
Will and shall
A. Form : Ta dùng will / shall + infinitive (động từ nguyên mẫu, không có “to”) I will kiss her <3 will + not = won’t shall + not = shan’t shall khác will ở chỗ shall thường được dùng một cách trang trọng hơn (formal) Ví dụ 2 đối tác hẹn gặp nhau…
-
Actions and states
A. So sánh giữa : Action Verb và State Verb Động từ chỉ hành động : Liên quan đến sự vật/ hiện tượng đang xảy ra, một số động từ có ý nghĩa thông báo, hoặc liên quan đến suy nghĩ (như từ decide : quyết định – từ này thuộc về suy nghĩ con người)…
-
Câu chuyện về Lòng Tự Trọng
Truyện này mình sưu tầm : Vào một buổi chiều mùa xuân lạnh lẽo, trước cửa quán xuất hiện hai vị khách lạ, có thể đoán là một người cha và một người con. Người cha bị mù, người con trai đi bên cạnh ân cần dìu cha. Cậu con trai trạc mười tám, mười…
-
Past perfect tenses
Mới nhậu về, vì chưa xỉn nên mình post bài cho mọi người ^___^ hehe A. Past perfect : Form : had + PP (Past Participle) Adam was sad because his aunt had died I couldn’t go as I hadn’t bought a ticket. (as ở đây mang nghĩa là because nhé, tôi không đi được vì…
-
[ESOLHELP] – Từ điển hình ảnh – Từ vựng về cơ thể người
Có thể nói đây là những từ vựng cực kỳ quan trọng vì nó gắn liền với cơ thể chúng ta, đi kèm hình ảnh nên nhiều từ các bạn đã rõ nghĩa, mình sẽ giải thích một số từ hơi lạ thôi nhé : Các bạn click vào hình để phóng to đọc cho…
-
The present perfect continuous
A. Form Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn có dạng như sau : have/has + been + V-ing The game has been going on for ages How long have you been working here? B. Use Hiện tại hoàn thành tiếp diễn sử dụng cho hành động ở quá khứ kéo dài liên tục đến…
-
The past continuous
Chúng ta nói về thì quá khứ tiếp diễn : A. Form Nói 1 cách dễ hiểu thì quá khứ tiếp diễn là “quá khứ” của hiện tại tiếp diễn :)) Tức là thay vì chúng ta nói hành động đang xảy ra ở hiện tại, thì bây giờ chúng ta nói về hành động đang xảy…
-
Past simple and present perfect : time phrases
Chúng ta tìm hiểu về những từ / cụm từ chỉ thời gian trong thì quá khứ và hiện tại hoàn thành A. Just, recently, and already just và recently có nghĩa gần như nhau (vừa mới), còn already mang nghĩa trước đó (đã xảy ra rồi) I’ve just heard the news I just heard…