A. So replacing a clause
So có thế thay thế cho nguyên 1 câu :
Will you be going out? – Yes, I expect so (so = I will be going out)
Are these figures correct? – Yes, I think so
Những từ dùng với so : be afraid, it appears/appeared, assume, believe, expect, guess, hope, imagine, presume, it seems/seemed, say, suppose, suspect, think, tell (someone).
B. So & not in negative :
Có 2 mẫu (pattern) phủ định :
- negative + verb + so
- positive + verb + not
Will you be late in? I don’t expect so .
Is it going to rain? I hope not
expect, imagine, think thường đi với so
Is the boss in? – I don’t think so
I think not cũng được chấp nhận, tuy nhiên cách nói này là formal
Một số động từ luôn đi với not chứ không đi với so khi phủ định :
There is no point in waiting (chả có lý do gì để chờ cả)
– I guess not (chứ không phải I don’t guess so)
afraid, assume, guess, hope, presume, suspect đi với not nhé các bạn.
Ngoài ra các động từ sau đâu đi với cả not lẫn so :
appear, believe, say, seem, suppose
We aren’t going to win a prize.
– No, I don’t suppose so hoặc No, I suppose not
C. So at the beginning (So ở đầu câu) :
Mang nghĩa xác nhận một điều gì đó là sự thật, thường đi kèm appear, believe, say, seem, assume, understand.
Will be there a party? So I’ve heard.
Are the tickets all sold? So they say
Our tutor had a late night? So it seems.
D. If so and if not :
Dùng để thay thế cho câu trước nó :
Need a kiss? If so, tell me
Have you got transport? If not, I can give you a lift
E. Not after an adverb :
not có thể đứng sau một số trạng từ : certainly, definitely, maybe, of course, perhaps, probably, possibly .
Are you going to accept the offer?
No, certainly not.
Không dùng so với know & sure : chỉ dùng yes, I know và are you sure thôi