Khi nhắc đến từ SEE, chúng ta nghĩ ngay đến cái nghĩa thường gặp nhất : SEE nghĩa là nhìn @.@
Chỉ có điều ngôn ngữ thì không đơn giản đến thế. Mọi người cùng tìm hiểu qua các ví dụ đơn giản sau nhé :
1) I feel bad today, I need to SEE a doctor (SEE = gặp)
2)
Girl : I am sorry, I can’t go to the movies with you
Boy : I see … ̶I̶t̶’̶s̶ ̶o̶k̶ ̶.̶
(nói vậy chứ sao mà ok được T_T )
(SEE = hiểu)
3) Don’t bother SEEing me OUT (SEE = giám sát )
4) I worry about her. She told me that she didn’t feel ok. I must get there to SEE if she’s alright (SEE = Đảm bảo)
5) She has SEEn me thru all these years (SEE = hỗ trợ, giúp đỡ)
Còn nhiều nghĩa của SEE lắm . Mình chỉ giới thiệu sơ qua thôi .
Đây là nơi mình đọc và dịch ra bài học này :
http://
http://oxforddictionaries.com/