-
Be to, be about to, etc
A. Be to được dùng với 2 nghĩa Diễn tả sự sắp đặt (an arrangement) : The Prime Minister is to visit Rome The two companies are to merge shortly Ở lời tựa, cấu trúc này được lược bỏ “be” đi như sau : Prime Minister to visit Rome (ví dụ tựa bài báo chẳng…
-
Will, be going to, or the present tense
A. Bài viết này giúp các bạn lựa chọn cách sử dụng giữa will hoặc be going to hay 1 câu ở hiện tại đơn để nói về tương lai B. Will & Be going to đều sử dụng để nói về tương lai hãy xem ví dụ sau : It‘ll probably rain at the…
-
Be going to
Be going to + Verb (nguyên mẫu) : I’m going to watch the television A. Be going to for the future Dùng mẫu câu này để nói về chuyện trong tương lai : It’s going to be fine next week I think Real Madrid is going to win this match Ở đây be going to…