Words and phrases


Phần này nói về từ và cụm từ :

A. Trong tiếng Anh có 8 lớp từ (8 word classes), đôi lúc chúng được gọi là các thành phần trong lời nói (parts of speech) .

Verb : be, bring, decide, look, must, take, write

Noun : car, dog, idea, London, sadness, time

Adjective : big, different, high, natural

Adverb : badly, often, probably, soon

Determiner : a, every, my, the, this

Pronoun : him, myself, something, you

Conjunction : and because, but, if

Preposition : at, by, to, with

Dịch sang tiếng Việt, Adjective là tính từ, Adverb là trạng từ, Pronoun là đại từ, Conjunction là liên từ, Preposition là giới từ, Determiner là từ chỉ định.

Từ chỉ định là từ cho bạn biết rõ hơn về danh từ nó đi kèm, ví dụ “My first Love” – đọc vào ai cũng biết là “tình iu đầu của tôi”

B. Có từ thuộc về nhiều lớp (word class) khác nhau :

I promise I won’t be late (promise ở đây là động từ)

I won’t be late and that’s a promise (còn ở đây nó là danh từ)

When did humans first land on the moon? (humans : danh từ)

We’re defending our human rights? (human ở đây là tính từ bổ nghĩa cho chữ “rights”, “rights” ở đây là nghĩa là “quyền lợi”)

Look at that poster (that ở đây là từ chỉ định, cái poster đằng kia, chứ không phải đằng này đằng nọ)

This is the car that I’d like (that là đại từ)

I just know that it’s true (that ở đây là liên từ (từ nối) )

C. Có 5 loại cụm từ (phrase) :

Verb phrase : cụm động từ, bao gồm một động từ thường hoặc động từ và (các) trợ động từ (auxiliary verb : do/does ..) đi kèm với nó (đứng trước nó) : was, arrives, can see, don’t know, have been thinking

Noun phrase : cụm danh từ, bao gồm danh từ, cũng có thể là các từ chỉ định/ tính từ đứng trước danh từ đó : music, some money, a good game

Adjective phrase : cụm tính từ, gồm các tính từ đi cùng nhau, hoặc có trạng từ bổ nghĩa trước tính từ đó : great, very old (very là adv chỉ mức độ), most ridiculous (most là trạng từ so sánh nhất, bổ nghĩa cho từ ridiculous – ngớ ngẩn) .

Adverb phrase : cụm trạng từ, thông thường là 1 hoặc nhiều trạng từ đi cùng nhau : sometimes, very carefully

Prepositional phrase : cụm giới từ, gồm preposition + noun : on the road, by Friday, for a long time … dùng để chỉ nơi chốn, thời điểm .

· Chú ý : have a look, make a copy, do a research … là 1 cụm danh từ, các động từ ở đây cũng đóng vai trò là danh từ (look, copy, research ở đây là danh từ)

Facebook Comments

0 0 votes
Article Rating
Subscribe
Notify of
0 Comments
Inline Feedbacks
View all comments
0
Would love your thoughts, please comment.x
()
x