[EFLNET] – Từ điển hình ảnh – Animals


Antelope : Sơn dương (dê núi :”> )

Baboon : Vượn (Châu Phi, khỉ đầu chó …)

Beaver : Hải ly (con này vừa sống dưới nước vừa trên cạn, gặm nhấm, có khả năng “xây đập” ngăn nước )

Bobcat : Linh miêu (giống mèo này bự lắm )

Camel : Lạc đà

 

 

Caribou : Tuần lộc

Cat : Mèo méo meo

Deer : Nai ;;)

Dog :Gấu gấu gấu

Elephant : Con này ở bản Đôn

Ferret : Chồn

 

Giraffe : Hươu cao cổ

Groundhog : Vì Việt Nam quê hương tôi không có con này, nó tạm gọi là con “hải ly đất”

Hippopotamus :  Hà mã

Kangaroo : Chuột … túi

Lemur : Vượn cáo

Leopard : Báo đốm (các bạn phân biệt với cả Cheetah và Jaguar : 2 con này cũng gọi là báo đốm, cấu tạo cơ thể – nơi sống khác nhau một tý, có con ở rừng, có con ở đồng cỏ Savannah …)

Ngoài ra : Panther là báo đen . Nhớ ngày xưa chơi game Yugi! Oh (Thần bài ý) , có quân bài Panther Warrior .

 

Lion : Sư tử

Monkey : Khỉ, khẹc khẹc khẹc

Mountain Goat : Dê núi

Mountain Lion : Sư tử núi

Polar Bear : Gấu Bắc Cực (Polar nghĩa là 1 trong 2 địa cực – Bắc hoặc Nam, tuy nhiên theo mình biết thì chưa có con gấu nào đưa ra Nam Cực mà sống sót quay về cả =)) ) . Bạn nam nào có “gấu” thì thử xem nha .

Rabbit : Thỏ (phương Tây họ cho rằng chân thỏ mang lại may mắn đấy)

 

Rhinoceros : Tê giác

Tiger : Hổ (cọp), ông ba mươi (tại sao lại gọi là ông 30 thì mời các bạn Google đọc nhé)

Zebra : Ngựa vằn

Facebook Comments

0 0 votes
Article Rating
Subscribe
Notify of
0 Comments
Inline Feedbacks
View all comments
0
Would love your thoughts, please comment.x
()
x