Show one the ropes, Clue one in


Hai thành ngữ liên quan đến sự chỉ dẫn

  • Show one the ropes : gồm có TO SHOW, S-H-O-W là chỉ, và ROPES, R-O-P-E-S là sợi dây thừng. Thành ngữ này ngày xưa được dùng để chỉ việc các thủy thủ được chỉ dẫn cách xử dụng những loại dây thừng trên tàu. Giờ đây, nó có nghĩa là giải thích cách làm một công việc gì .

Ví dụ : 

That reminds me of when I started working at the Voice of America several years ago. I was lucky to have met John who SHOWED ME THE ROPES and told me about all the procedures that I had to follow.

Chị Pauline nói: Điều này làm tôi nhớ lại hồi tôi bắt đầu làm việc tại đài Tiếng Nói Hoa kỳ cách đây nhiều năm. Tôi may mắn gặp được anh John là người chỉ dẫn cho tôi và cho tôi biết mọi thủ tục mà tôi phải làm.

  • Clue one in : là cung cấp thông tin, hay chỉ dẫn. Clue nghĩa là bằng chứng, thông tin …

Ví dụ :

I was so frustrated when I got stuck in the middle of a traffic jam this morning. But I found out the problem when my friend Mary CLUED ME IN and said there was a peace demonstration going on across from the White House.

Chị Pauline nói: Tôi rất bất mãn khi tôi bị mắc kẹt vào giữa một vụ ùn tắc xe sáng nay. Nhưng tôi đã biết được nguyên nhân gây ra vấn đề này khi bạn tôi cô Mary cho tôi biết là có một cuộc biểu tình đòi hòa bình diễn ra trước tòa Bạch ốc.

Chú ý : Bạch Ốc = Nhà Trắng (USA)

Facebook Comments

0 0 votes
Article Rating
Subscribe
Notify of
0 Comments
Inline Feedbacks
View all comments
0
Would love your thoughts, please comment.x
()
x