Category: Grammar Dictionary

  • The empty subject there

    Câu bắt đầu bằng there, không có chủ ngữ. A. Để chỉ ra sự tồn tại của thứ gì đó ta dùng there + be There’s hot water in the kettle (có nước nóng trong bình) There are some letters for you There was an accident here last week There were ten people in the queue…

  • Phrases in front position

    Như chúng ta đã biết chủ ngữ (subject) thì thường hay đứng ở đầu câu : Zí zụ : you are so beautiful :x (that’s true, believe me ^^ ) Nhưng mà đôi khi có thể một cụm từ khác lại đứng trước cả chủ ngữ, ta nói cụm từ đó (phrase) chiếm ưu thế hơn…

  • Word order and information

    A. Hãy tưởng tượng … Bạn đang ngồi trong quán cafe (café) , “drinking a cup of coffee” (uống 1 cốc cafe – các bạn nhớ cấu trúc này nhé) Bỗng nhiên, có người  thốt lên : “This coffee tastes awful” (cái vị cafe này thật là khủng khiếp) Ta phân tích câu phía trên…

  • More patterns with so

    Chúng ta tìm hiểu thêm một số mẫu câu với so A. Do so / do it sẽ giúp bạn tránh phải lặp lại động từ + các từ khác đã dùng trước đó : If you haven’t paid yet, please do so now. (do so = pay) She had always wanted to fly a plane,…

  • Think so, hope not

    A. So replacing a clause So có thế thay thế cho nguyên 1 câu : Will you be going out? – Yes, I expect so (so = I will be going out) Are these figures correct? – Yes, I think so Những từ dùng với so : be afraid, it appears/appeared, assume, believe, expect, guess,…

  • Too, neither, so, and neither/nor

    A. Too and either : Đi sau một số câu phản hồi (response), để đáp lại với ý là điều đó đúng và có gì đó cũng tương tự như thế Positive : I’m falling asleep.  – I am, too Negative : I haven’t got a watch . – I haven’t, either Tom can’t drive and…

  • Leaving out words after the auxiliary

    A. Một câu có thể kết thúc bằng trợ động từ nếu nghĩa của văn cảnh đã rõ ràng : I haven’t brought a map, but Laura has (brought a map) Ở đây chúng ta biết là Laura có mang theo bản đồ dù câu này kết thúc = has. The meeting went longer than I…

  • Replacing and leaving out words

    Tiếng Anh cũng như tiếng Việt, để cho 1 câu nói hay hơn, chúng ta tránh lặp từ một cách không cần thiết. A. Thay  thế 1 noun phrase bằng 1 pronoun : Where’s Kirsty? – She‘s late. B.Chúng ta có thể bỏ danh từ ở  Từ chỉ số lượng (number) Have you got a…

  • Echo questions, echo tags, and exclamations

    Echo là tiếng vọng lại. Echo questions, echo tags … có thể hiểu là người nghe “hỏi lại” điều gì đó, đi vào bài các bạn sẽ thấy. Mấy phần này mình không dịch sang tiếng Việt mà để nguyên là “Echo questions” … A. Echo questions : Chúng ta sử dụng echo questions khi…

  • Question tags

    Câu hỏi đuôi là loại câu hỏi được dùng rất phổ biến A. Tag (đuôi) liên hệ mật thiết với chủ ngữ và trợ động từ trước nó : Paul                 was              joking,      wasn’t   he? (Subject)    (auxiliary verb)  …